3/30/2020

Câu 1. Tính $\lim (n^2+n+1)$.
A. $-3$.
B. $+\infty$.
C. $2$.
D. $-\infty$.

Câu 2. Tính $\lim\dfrac{2n-5}{3n+1}$.
A. $2$.
B. $\dfrac{2}{3}$.
C. $-\dfrac{5}{3}$.
D. $-5$.

Câu 3. Tính $\lim\limits_{x\to 1}\dfrac{4x+1}{5x-1}$.
A. $0$.
B. $\dfrac{4}{5}$.
C. $\dfrac{5}{4}$.
D. $-1$.

Câu 4. Tính $\displaystyle \lim \limits_{x \to -\infty} \dfrac{2+ 9x + 4x^2 - 3x^3}{2x^3 - x}$.
A. $0$.
B. $-\dfrac{1}{2}$.
C. $-\dfrac{3}{2}$.
D. $1$.

Câu 5. Hàm số nào sau đây liên tục tại điểm $x=1$?
A. $y=\dfrac{x-1}{x}$.
B. $y=\dfrac{1}{x^2-1}$.
C. $y=\dfrac{1}{x-1}$.
D. $y=\dfrac{x}{\left|x-1\right|}$.

Câu 6. Hàm số nào sau đây liên tục trên $ \mathbb{R} $.
A. $ y = \dfrac{3}{x}$.
B. $ y = \tan 3x$.
C. $y = \dfrac{2-x}{x^2 + 1}$.
D. $ y = \sqrt{x+2}$.

Câu 7. Tính $L = \lim \dfrac{5^n - 4^{n+2}}{2.3^{n+3} + 6^{n+1}}$.
A. $L = 0$.
B. $L = \dfrac{-1}{6}$.
C. $L = +\infty$.
D. $L = \dfrac{1}{2}$.

Câu 8. Tìm $\lim\limits_{x\to 4}\dfrac{x-4}{\sqrt{x}-2}$.
A. $2$.
B. $4$.
C. $5$.
D. $+\infty$.

Câu 9. Tính giới hạn $\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}x\left(\sqrt{x^2+2}-x \right) $.
A. $1$.
B. $2$.
C. $+\infty$.
D. $0$.

Câu 10. Tính $\lim\limits_{x\to 1^-}\dfrac{x+1}{x-1}$.
A. $0$.
B. $-\infty$.
C. $1$.
D. $+\infty$.

Câu 11. Tính $\lim \limits_{x \to 1^+} \dfrac{x^2-x+1}{x-1}$.
A. $I=-\infty$.
B. $I=+\infty$.
C. $I=0$.
D. $I=1$.

Câu 12. Phương trình $2x^3 - 6x + 1 = 0$ có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng $(-2; 2)$?
A. $0$.
B. $1$.
C. $2$.
D. $3$.

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $ m $ để hàm số $f(x)=\left\{\begin{aligned}&\dfrac{x^2-3x+2}{x^3-1} & \text{ khi } x\ne 1
& m & \text{ khi } x=1 \end{aligned}\right.$ liên tục tại $ x=1 $.
A. $ \dfrac{1}{2} $.
B. $ -\dfrac{1}{2} $.
C. $ -\dfrac{1}{3} $.
D. $ \dfrac{1}{3} $.

Câu 14. Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{aligned}&x^2+1 &\text{khi}\quad& x>2
&3x-1 &\text{khi}\quad& 0 \le x \le 2
&1-x &\text{khi}\quad& x< 0 \end{aligned}\right..$ Mệnh đề nào dưới là đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại $x=0$, gián đoạn tại $x=2$.
B. Hàm số liên tục tại $x=2$, gián đoạn tại $x=0$.
C. Hàm số liên tục tại $x=0$ và $x=2$.
D. Hàm số gián đoạn tại $x=0$ và $x=2$.

Câu 15. Tính giới hạn của dãy số $(u_n)$ với $u_n=\sqrt{n^2-n}-n$.
A. $\dfrac{1}{2}$.
B. $0$.
C. $-\dfrac{1}{2}$.
D. $-2$.

Câu 16. Tìm $\lim\limits_{x\to -\infty}\left(\sqrt{3x^2+x+1}-\sqrt{3x^2+2x+1}\right)$.
A. $-\dfrac{\sqrt{3}}{6}$.
B. $\dfrac{\sqrt{3}}{6}$.
C. $+\infty$.
D. $0$.

Câu 17. Tìm $\lim\limits_{x\to +\infty}\left[x\left(\sqrt{x^2+3}-x\right)\right]$.
A. $\dfrac{3}{2}$.
B. $0$.
C. $+\infty$.
D. $1$.

Câu 18. Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{aligned}&ax+\dfrac{1}{4}&\text{ nếu } x\leq 2
&\dfrac{\sqrt[3]{3x+2}-2}{x-2}&\text{ nếu }x>2. \end{aligned}\right.$ Tìm $a$ để hàm số liên tục tại $x_0=2$.
A. $a=0$.
B. $a=1$.
C. $a=-1$.
D. $a=-2$.

Câu 19. Từ một hình vuông có diện tích là $1$m$^2$. Gọi $A$, $B$, $C$, $D$ lần lượt là trung điểm bốn cạnh của hình vuông, bạn Hùng dùng bút chì vẽ theo hình vuông $ABCD$ để được hình vuông thứ hai. Bạn Hùng lại tiếp tục vẽ theo bốn trung điểm các cạnh của hình vuông $ABCD$ để được hình vuông thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích tất cả các hình vuông đã có.
A. $4$.
B. $2$.
C. $3$.
D. $\dfrac{1}{2}$.

Câu 20. Cho $\lim\limits_{x\to 3}\dfrac{\sqrt[3]{x^2-1}-\sqrt[4]{1+5x}}{x-3}=\dfrac{a}{b}$, với $\dfrac{a}{b}$ tối giản. Tìm giá trị của tổng $a^2+b^2$.
A. $4709$.
B. $6005$.
C. $1145$.
D. $449$.

   Số câu đúng   

  

         

xin chao VietNam

Mình là người yêu thích công nghệ mình chưa từng qua trường lớp nào cả cũng chẳng giỏi về lập trình nhưng vì đam mê tự tìm tòi mình có thể hiểu đôi chút và muốn chia sẻ đến anh em về chút ít kinh nghiệm sẵn có của mình.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

Copyright @ 2015 Phucduc365.blogspot.com.

phucduc365 & liên hệ quảng cáo